• 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Thứ Sáu, 13 tháng 1, 2012

[ Fan Naruto ] - Naruto toàn tập


Tên phim:Naruto Shippuuden Đạo diễn:Hayato Date Diễn Viên: Thể loại:Hoạt hình tiếng việt Sản xuất:Pierrot Quốc gia:Nhật Bản Số tập:78 Thời lượng: Năm phát hành: Lượt xem:1141923 
Naruto shippuuden là một tác phẩm của Kishimoto Masashi.Nó cũng nói về Naruto,nhưng là 2 năm sau,sau khi cậu bé cùng sư phụ Jiraiya của mình đi tập luyện xa trở về làng Lá
Người đầu tiên cậu bé gặp chính là Sakura,cô bạn đã từng cùng trong nhóm Kakashi của cậu.Cô bé Haruno Sakura này cũng đã có khá nhiều thay đổi và đã là một ninja y thuật cực kì..bạo lực.Sakura tin là Naruto đã trưởng thành hơn rất nhiều. Naruto và Sakura vẫn quyết tâm tìm bằng được người đồng đội Sasuke của mình.Và một người thuộc ám bộ Kon đã được cử đến để thế chỗ Sasuke,làm nhóm Kakashi có thể tiếp tục thi hành nhiệm vụ.Cậu này tên là Sai.Thoạt đầu rất vô tình nhưng sau đó đã được tình cảm của Naruto và Sakura dành cho Sasuke cảm hóa,đồng hành với hai người bạn này...


TỔNG QUAN


Tên chính thức: ナルト-疾風伝
(Naruto Shippuden)
Thể loại: Hành động, Hài hước, Ninja
Tác giả: Masashi Kishimoto
Đạo diễn: Date Hayato
Sản xuất: Studio Pierrot
Bắt đầu phát sóng: 12/05/2007





All in folders
Tập 001-020 folder || Tập 021-041 folder
Tập 042-060 folder || Tập 061-080 folderTập 081-100 folder || Tập 101-120 folder
Tập 121-140 folder || Tập 141-160 folder
Tập 161-180 folder || Tập 181-200 folder
Tập 201-220 folder || Tập 221-240 folder

Tập 241 part 01 part02 | Tập 242v1 part 01 part 02
Tập 243v1 part 01 part 02 | Tập 244v1 part 01 part 02 (13/01/2012) 



Update khi có tập mới ^^






NARUTO SHIPPUDEN THE MOVIE
(劇場版 NARUTO-ナルト-疾風伝)
--------------------

The movie 01
劇場版 NARUTO-ナルト-疾風伝

Romaji: Gekijōban NARUTO Shippūden
Tiếng Việt: Cái Chết Của Naruto
English: Naruto's death
Ngày phát hành: 04/08/2007
Nhóm sub: Clip-dyn

<Part 01part 02part 03part 04>
--------------------

The movie 02
劇場版 NARUTO-ナルト-疾風伝 絆
Romaji: Gekijōban NARUTO Shippūden Kizuna
Tiếng Việt: Mối quan hệ
English: The bond
Ngày phát hành: 02/08/2008
Nhóm sub: Clip-sub (bản 720p)

<Part 01part 02part 03part 04>
Part 05part 06part 07part 08>
--------------------

The movie 03
劇場版 NARUTO-ナルト-疾風伝 火の意志を継ぐ者
Romaji: Gekijōban NARUTO Shippūden Hi no Ishi o Tsugu Mono
Tiếng Việt: Người Kế Thừa Hỏa Chí
English: Inheritors of the Will of Fire
Ngày phát hành: 01/08/2009
Nhóm sub: Clip-sub

<Part 01part 02part 03part 04part 05part 06>
<Part 07part 08part 09part 10, part 11>
--------------------

The movie 04
劇場版 NARUTO-ナルト-疾風伝 ザ・ロストタワー
Romaji: Gekijōban NARUTO Shippūden Za Rosuto Tawā
Tiếng Việt: Tòa Tháp Bị Mất Tích
English: The lost tower
Ngày phát hành: 31/07/2010
Nhóm sub: Clip-sub

<Part 01part 02part 03part 04part 05>
(torrent 720p)
File subtitle (720p)
--------------------

The movie 05
劇場版 NARUTO-ナルト-疾風伝 ブラッド・プリズン
Romaji: Gekijōban NARUTO Shippūden Buraddo Purizun
Tiếng Việt: Nhà Ngục Máu
English: The blood prison
Ngày công chiếu: 30/07/2011
Ngày releasing: 04/2012
Nhóm sub: ???

trailer

---------------------


Special

疾風!木の葉学園伝!Romaji: Shippu! Konoha Gakuen Den!
Tiếng Việt: Shippu! Trung Học Mộc Diệp Thôn!
English: Shippu! Konoha Highschool!
Ngày phát hành: 06/02/2008
Nhóm sub: Clip-sub
<link>








NARUTO DATTEBAYO
-------
Dành cho những bạn muốn xem lại Naruto phần I (Dattebayo) nha!
Chú ý: bản mHD (720p) được bắt đầu từ tập 112 về sau. Các tập trước đó là medium (480p).
Naruto Dattebayo trong bài tổng hợp này thực hiện bởi Kullz (001-055) và Crazy-land (056-sau + OVA).
Tập mới nhất: 
189-191 (13/11/2011)

All in folder
Tập 001-020 || Tập 021-040
Tập 041-060 || Tập 061-080
Tập 081-100 || Tập 101-120
Tập 121-140 || Tập 141-160
Tập 161-180 || Tập 181-200
Tập 201-220
Tập 189 | Tập 190 | Tập 191 







NARUTO DATTEBAYO OVA & MOVIE
--------------

OVA01
紅き四つ葉のクローバーを探せ
Tiếng Việt: Đi Tìm Cỏ Bốn Lá!
English: Find the Four-Leaf Crimson Clover!

<Part 01part 02part 03>
--------

OVA02
滝隠れの死闘 オレが英雄だってばよ!
Tiếng Việt: Nhiệm Vụ: Bảo Vệ Làng Thác Nước!
English: Mission: Protect the Waterfall Village!

<Part 01part 02part 03part 04part 05>
--------

OVA03
木ノ葉の里の大運動会
Tiếng Việt: Đại Hội Thể Thao Hỏa Quốc
English: Hidden Leaf Village Grand Sports Festival

<Part 01, part 02part 03>
--------

OVA04
ついに激突!上忍VS下忍!!無差別大乱戦 大会開催!!
English: Finally a clash! Jonin VS Genin!! Indiscriminate grand melee tournament meeting!!
<Link>
--------

OVA05
ザクロスローズ
Tiếng Việt: Giao Lộ
English: The Cross Roads

<Link>
--------

OVA07劇場版NARUTO-ナルト-そよ風伝 ナルトと魔神と3つのお願いだってば� ��!!
Tiếng Việt: Đèn thần và ba điều ước
English: Genie and three wishes
<Link>

---------------


Movie 01
大活劇! 雪姫忍法帖だってばよ!!
Tiếng Việt: Cuộc Chiến Nhẫn Giả Tại Làng Tuyết
English: Ninja Clash in the Land of Snow
Nhóm sub: Clip-VNS

<Part 01part 02part 03>
--------

Movie 02
大激突!幻の地底遺跡だってばよ
Tiếng Việt:
English: Legend of the Stone of Gelel
Nhóm sub: Crazy-land

<Part 01part 02>
(reuploaded, no password)
--------

Movie 03
大興奮!みかづき島のアニマル騒動だ� ��てばよ!
Tiếng Việt: Những Vệ Binh của Vương Quốc Trăng Non
English: Guardians of the Crescent Moon Kingdom
Nhóm sub: Crazy-land

<Part 01part 02part 03part 04>
<Part 05part 06Part 07>



TỔNG HỢP CÁC THUẬT (JUTSU) TRONG SERIES NARUTO



A

Adamantine Prison Wall
• Tên: Kim Cương Lao Đích (金剛牢壁, Kongō Rōheki)
• Loại: Không xếp hạng, Phòng thủ, Phụ trợ, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: Enma
• Tập đầu xuất hiện: Naruto tập 72

All Directions Shuriken
• Tên: Tứ Phương Bát Hướng Thủ Lý Kiếm (四方八方手裏剣, Shihōhappō Shuriken)
• Loại: Cấp A, Tấn công, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
• Người sử dụng: Uzumaki Naruto
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 78


Amaterasu
• Tên: Thiên Chiếu (天照; Literally meaning "Illuminating Heaven")
• Loại: Kekkei Genkai, Không xếp hạng, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
• Users: Uchiha Itachi, Uchiha Sasuke
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 85


Amida's 1000-arm Death Embrace
• Tên: Tử Thiên Chưởng Amida (Raigō Senjusatsu; English TV "Ninja Art: 1000 Fists of Amida")
• Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Phòng thủ, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
• Users: Chiriku, Sarutobi Asuma
• Debut (Anime Only): Naruto Shippūden Tập 73


Amplification Summoning Technique
• Tên: Duy Linh Chi Thuật (増幅口寄せの術, Zōfuku Kuchiyose no Jutsu)
• Loại: Cấp B, Phụ trợ, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: Giant Multi-Headed Dog (Summoner Pain)


Animal Path
• Tên: Súc Sinh Đạo (畜生道, Chikushōdō)
• Loại: Kekkei Genkai
• Người sử dụng: Nagato
• Bắt ấn: Không
• Tập đầu xuất hiện: -


Antlion Ninja Arts: Ephemeral
• Tên: Nhẫn Thuật Kagero: Phù Du (Kagerō Ninpō: Utakata; English TV "Kagero's Ninja Art: Ephemeral")
• Loại: Kinjutsu, Chưa biết hạng, Tấn công, Tầm ngắn đến trung (0-10m)
• Người sử dụng: Kagero Fuma
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 138


Armor of Sand
• Tên: Sa Giáp (砂の鎧, Suna no Yoroi; English TV "Sand Armor")
• Loại: Không xếp hạng, Phòng thủ, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: Gaara
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 48


Armor of Sticky Gold
• Tên: Kim Giáp (粘金の鎧, Nenkin no Yoroi; English TV "Sticky Spider Thread Armor")
• Loại: Hiden, Không xếp hạng, Phòng thủ, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: Kidomaru
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 116


Assimilate All Creation Technique
• Tên: Assimilate All Creation Technique (Soshaku Issai Sōshi no Jutsu)
• Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Phòng thủ, Phụ trợ
• Người sử dụng: Nagare


Assimilated Rock Blizzard
• Tên: Assimilated Rock Blizzard (Dōka Yahumuki; English TV "Assimilation Rock Shower")
• Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: Nagare
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 165


Assimilated Sand Binding Coffin
• Tên: Đồng Hóa Sa Phược Cữu (同化 砂縛柩, Dōka Sabaku Kyū; English TV "Assimilated Desert Coffin")
• Loại: Chưa biết hạng, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
• Người sử dụng: Nagare
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 165


Assimilated Sand Waterfall Funeral
• Tên: Đồng Hóa Sa Bộc Tống Tàng (同化 砂瀑送葬, Dōka Sabaku Sōsō; English TV "Assimilation Sand Funeral")
• Loại: Chưa biết hạng, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
• Người sử dụng: Nagare
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 165


Asura path
• Tên: Tu La Đạo (修羅道, Shuradō)
• Loại: Kekkei Genkai
• Users: Nagato
• Bắt ấn: Không
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 81


----------------------------------------------------------------

B


Ballistic Waterwheel
• Tên: Ballistic Waterwheel (Mizudan Suisha; English TV "Watery Human Boulder")
• Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Phòng thủ, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: Akimichi Choji
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 189


Bansho Ten'in
• Tên: Vạn Tượng Thiên Dẫn (万象天引)
• Loại: Chưa biết, Phụ trợ
• Người sử dụng: Pain (Deva path)


Barrier Encampment Method
• Tên: Kết Giới Pháp Trận (結界法陣, Kekkai Hōjin; English TV "Perimeter Barrier Jutsu")
• Loại: Cấp B, Tấn công
• Users: Sound Four, Hiruzen Sarutobi*
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 111

Barrier Gate Five Seals Technique: Castle Closing Eight Gates
• Tên: Kết Giới Môn Ngũ Phong Thuật: Bát Môn Bế Thành (結界門五封術・八門閉城, Kekkaimon Gofū Jutsu: Hachimon Heijō)
• Loại: Chưa biết hạng, Phòng thủ, Long range (10m+)
• Người sử dụng: Fuen
• Bắt ấn: ùi, Mão, Tị, Dragon, Rat, Ox, Tiger, Mão, Tị, Thìn, Tý, Sửu, Dần, Tị, Dần, Sửu, Tị, Dần, Mão, Ngọ, Thìn, Tý, Tị, Dần, Tị, Tý, Sửu, Dần, Mão, Tị
• Debut (Anime Only): Shippūden Tập 65


Barrier: Dome Method Formation
• Tên: Kết Giới: Thiên Cái Pháp Trận (結界・天蓋法陣, Kekkai: Tengai Hōjin)
• Loại: Cấp B, Phụ trợ, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
• Người sử dụng: Jiraiya


Barrier: Toad Gourd Prison
• Tên: Kết Giới: Hà Ma Biều Lao (結界・蝦蟇瓢牢, Kekkai: Gama Hyōrō)
• Loại: Cấp B, Phụ trợ
• Người sử dụng: Jiraiya


Bat Controlling
• Tên: Bat Controlling
• Loại: Chưa biết hạng, Phụ trợ
• Người sử dụng: Rinji
• Tập đầu xuất hiện: Shippuden Tập 93


Bat Controlling: Ultrasonic Mind Waves
• Tên: Bat Controlling: Ultrasonic Mind Waves
• Loại: Chưa biết hạng, Phụ trợ
• Người sử dụng: Rinji
• Debut (Anime Only): Shippūden Tập 93


Beast Human Clone
• Tên: Thú Nhân Phân Thân (獣人分身, Jūjin Bunshin; English TV "Man Beast Clone")
• Loại: D-rank, Phụ trợ
• Người sử dụng: Inuzuka Kiba và Akamaru kết hợp
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 44


Bee Bomb Technique
• Tên: Phong Bộc Đạn Chi Thuật (蜂爆弾の術, Hachi Bakudan no Jutsu)
• Loại: Chưa biết hạng
• Người sử dụng: Kamizuru Jibachi
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 150


Bee Honey Technique
• Tên: Phong Mật Chi Thuật (蜂蜜の術, Hachimitsu no Jutsu; English TV "Honey Bee Jutsu")
• Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Mọi tầm
• Người sử dụng: Kamizuru Suzumebachi
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 149


Black Secret Technique Machine One Shot
• Tên: Hắc Bí Kỹ Cơ Nhất Phát (黒秘技機々一発, Kurohigi Kiki Ippatsu; English TV "Secret Black Move: Iron Maiden")
• Loại: Cấp B, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
• Users: Kankuro, cùng Kuroari và Karasu
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 125


Blade of Wind
• Tên: Phong Chi Nhận (風の刃, Kaze no Yaiba; English TV "Wind Sword")
• Loại: Cấp A, Tấn công, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
• Người sử dụng: Baki
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 54


Body Activate Technique
• Tên: Body Activate Technique (Nikutai Kassei no Jutsu)
• Loại: Chưa biết hạng, Phụ trợ
• Người sử dụng: Shinnou
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Shippūden 2: Bonds


Body Flicker Technique
• Tên: Thuấn Thân Chi Thuật (瞬身の術, Shunshin no Jutsu; English TV "Teleportation Technique")
• Loại: Cấp D, Phụ trợ
• Người sử dụng: Hầu hết, những nhẫn giả từ cấp Genin trở lên
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 1


Body Replacement Technique
• Tên: Biến Thân Chi Thuật (変わり身の術, Kawarimi no Jutsu; English TV "Substitution Jutsu")
• Loại: E-rank, Phụ trợ
• Người sử dụng: Tất cả nhẫn giả tốt nghiệp cấp trường đào tạo
• Bắt ấn: Mùi, Hợi, Sửu, Tuất, Tị
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 1


Bug Clone Technique
• Tên: Trùng Phân Thân Chi Thuật (蟲分身の術, Mushi Bunshin no Jutsu; English TV "Insect Clone")
• Loại: Hiden, Không xếp hạng, Phụ trợ
• Người sử dụng: tộc Aburame
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 74


Bug Gathering Technique
• Tên: Trùng Ký Chi Thuật (蟲寄せの術, Mushi Yose no Jutsu; English TV "Insect Summoning Jutsu")
• Loại: Hiden, Không xếp hạng, Phụ trợ, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: tộc Aburame
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 149


Bug Jar Technique
• Tên: Trùng Bình Chi Thuật (蟲瓶の術, Mushi Kame no Jutsu; English TV "Wall of Insects Jutsu")
• Loại: Hiden, Không xếp hạng, Phòng thủ, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: tộc Aburame
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 150


Bunshin Daibakuha
• Tên: Phân Thân Đại Bộc Phá (分身大爆破, Bunshin Daibakuha)
• Loại: Cấp A, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: Uchiha Itachi
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 82


Bunshin no Jutsu
• Tên: Phân Thân Chi Thuật (分身の術, Bunshin no Jutsu)
• Loại: E-rank, Phụ trợ
• Người sử dụng: Tất cả nhẫn giả tốt nghiệp học viện, trừ Naruto và Rock Lee
• Bắt ấn: Mùi, Hợi, Sửu, Tuất hoặc Mùi, Tị, Dần
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 1


Butterfly Bullet Bombing
• Tên: Điệp Đạn Bộc Kích (蝶弾爆撃, Chōdan Bakugeki)
• Loại: Cấp B, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
• Người sử dụng: tộc Akimichi
• Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 114



---------------------------------------------------------------


C

Casualty Puppet
  • Tên: Tử Giả Khôi Lỗi (死者傀儡, Shisa Kugutsu)
  • Loại: Chưa biết hạng, Kinjutsu
  • Người sử dụng: Arashi
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 140
Chakra Enhanced Strength
  • Tên: Chưa đặt tên
  • Loại: Tấn công, Thể thuật
  • Người sử dụng: Tsunade, Haruno Sakura
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 94
Chakra Enhanced Trench Knives
  • Tên: Đoản Đao Bộc Chakra
  • Sử dụng: Sarutobi Asuma, Nara Shikamaru
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 81

Chakra Rope
  • Tên: Dây Chakra (Chakra no Nawa)
  • Loại: Chưa biết hạng, Phụ trợ
  • Người sử dụng: Những nhẫn giả Hoshigakure
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 180
Chakra Scalpel
  • Tên: Chakra Mộ Sĩ (チャクラのメス, Chakura no Mesu)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Phụ trợ, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Yakushi Kabuto, Haruno Sakura
  • Bắt ấn: Dần, Ngọ, Mão, Tý, Tuất
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 93
Chakra Threads
  • Tên: Chakra Mộ Mạch (Chakra no Ito)
  • Loại: Ẩn, Không xếp hạng, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Fuma Kagero
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 140
Chakra no Hoshoku
  • Tên: Chakra Hội Thụ (Chakra no Hoshoku)
  • Loại: Chưa biết hạng, Phụ trợ
  • Người sử dụng: Nhẫn giả Hoshigakure
Cherry Blossom Impact
  • Tên: Anh Hoa Xung (桜花衝, Ōkashō)
  • Loại: C-rank, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Haruno Sakura
  • Tập đầu xuất hiện: Shippūden Tập 3
Chibaku Tensei
  • Tên: Địa Bộc Thiên Tinh (地爆天星)
  • Loại: Tấn công, Phụ trợ, Tầm xa (10m+)
  • Người sử dụng: Pain (Lục đạo)
Chidori
  • Tên: Thiên Điểu (千鳥)
  • Loại: Cấp A, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Hatake Kakashi, Uchiha Sasuke
  • Bắt ấn: Thân, Thìn, Tý, Dậu, Sửu, Tị, Tuất, Dần, Thân (hoặc Sửu), Mão, Thân
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 67
Chidori Eisou
  • Tên: Thiên Điểu Anh Thương (千鳥嬰槍; Chidori Eisō)
  • Loại: Cấp A, Tấn công, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
  • Người sử dụng: Uchiha Sasuke
Chidori Kouken
  • Tên: Thiên Điểu Kiếm (Chidori Kōken)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Phòng thủ, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
  • Người sử dụng: Uchiha Sasuke
  • Tập đầu (Movie): Naruto Shippūden 2: Bonds
Chidori Nagashi
  • Tên: Thiên Điểu Lưu (千鳥流し, Chidori Nagashi)
  • Loại: Cấp A, Tấn công, Phòng thủ, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Uchiha Sasuke
  • Tập đầu xuất hiện: Shippuuden Tập 52
Chidori Senbon
  • Tên: Thiên Điểu Thiên Bản(千鳥千本)
  • Loại: Cấp A, Tấn công, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
  • Người sử dụng: Uchiha Sasuke
Clone Spinning Heel Drop
  • Tên: Phân Thân Hồi Chuyển Chủng Lạc Linh (分身回転かかと落とし, Kaiten Kakatō Otoshi)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
  • Người sử dụng: Uzumaki Naruto
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 157
Crescent Moon Rasengan
  • Tên: Tam Nhật Nguyệt La Toàn Hoàn (三日月螺旋丸, Mikazuki Rasengan)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Uzumaki Naruto
  • Tập đầu (Movie): Naruto the Movie 3: Guardians of the Crescent Moon Kingdom
Crow Clone Technique
  • Tên: Ô Phân Thân Chi Thuật Technique (烏分身の術, Karasu Bunshin no Jutsu)
  • Loại: Cấp C, Phụ trợ
  • Người sử dụng: Uchiha Itachi
  • Tập đầu xuất hiện: Shippūden Tập 14
Curse Technique: Death Controlling Possessed Blood
  • Tên: Chú Thuật: Tử Bằng Huyết (呪術・死司憑血, Jujutsu: Shiji Hyōketsu)
  • Loại: Ẩn, Không xếp hạng, Tấn công, Mọi tầm
  • Người sử dụng: Hidan
  • Tập đầu xuất hiện: Shippūden Tập 77
----------------------------------------------------------------


D

Dance of the Shikigami
  • Tên: Thức Chỉ Chi Thuật (式紙の術, Shikigami no Mai)
  • Loại: Cấp B, Tấn công, Phụ trợ, Mọi tầm
  • Người sử dụng: Konan
Dark Medicine
  • Tên: Hắc Dược Thuật (Ankoku Ijutsu)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Yomi, Kusuna
  • Debut (Movie): Naruto: Shippūden the Movie
Dead Demon Consuming Seal
  • Tên: Thi Quỷ Phong Tận (屍鬼封尽, Shiki Fūjin)
  • Loại: Kinjutsu, Cấp S, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Namikaze Minato, Sarutobi Hiruzen
  • Bắt ấn: Tị, Boar, Mùi, Mão, Tuất, Tý, Dậu, Ngọ, Tị, Chấp Tay
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 72
Dead Soul Technique
  • Tên: Tử Hồn Chi Thuật (死魂の術, Shikon no Jutsu)
  • Loại: Cấp B, Phụ trợ, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
  • Người sử dụng: Yakushi Kabuto
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 51
Delicate Illness Extraction Technique
  • Tên: Tế Hoạn Trừu Xuất Chi Thuật (細患抽出の術, Saikan Chūshutsu no Jutsu)
  • Loại: Cấp B, Phụ trợ, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Haruno Sakura
  • Tập đầu xuất hiện: Shippūden Tập 11
Demon Fox Rasengan
  • Tên: Yêu Hồ La Toàn Hoàn (妖狐螺旋丸, Yōko Rasengan)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Uzumaki Naruto (Trạng thái Nhất Vĩ)
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 134
Demonic Ice Crystal Mirrors
  • Tên: Ma Kính Băng Tinh (魔鏡氷晶, Makyō Hyōshō)
  • Loại: Kekkei genkai, Không xếp hạng, Tấn công, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
  • Người sử dụng: Haku
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 13
Demonic Illusion: Hell Viewing Technique
  • Tên: Ma Ảo: Nại Lạc Kiến Chi Thuật (魔幻・奈烙見の術, Magen: Narakumi no Jutsu)
  • Loại: Cấp D, Phụ trợ, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Hatake Kakashi
  • Bắt ấn: Tị, Tý
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 5
Desert Suspension
  • Tên: Sa Mạc Phù Du (砂漠浮遊, Sabaku Fuyū)
  • Loại: Không xếp hạng, Phụ trợ
  • Người sử dụng: Gaara
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 127
Destruction Bug Host Technique
  • Tên: Ký Hoại Trùng Chi Thuật (寄壊蟲の術, Kikaichū no Jutsu)
  • Loại: Hiden, Không xếp hạng, Tấn công, Phòng thủ, Phụ trợ, All ranges
  • Người sử dụng: Aburame clan
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 40
Double Wolf Wang
  • Tên: Nha Lang Nha (牙狼牙, Garōga)
  • Loại: Cấp B, Tấn công, Tầm trung đến xa (5m+)
  • Người sử dụng: Inuzuka Kiba với Akamaru
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 120
Dynamic Marking
  • Tên: Dynamic Marking (ダイナモックマーキング, Dainamikkumākingu)
  • Loại: Không xếp hạng, Phụ trợ, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
  • Sử dụng: Akamaru
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 120

----------------------------------------------------------------


E

Earth Clone Technique
  • Tên: Thổ Phân Thân Chi Thuật (土分身の術, Tsuchi Bunshin no Jutsu)
  • Loại: Chưa biết hạng, Phụ trợ
  • Người sử dụng: nhẫn giả Iwagakure, Orochimaru, Sarutobi Hiruzen
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 69

Earth Release: Antlion Technique

  • Tên: Thổ Độn: Nam Tử Nại Lạc Chi Thuật)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Mid to Tầm xa (5-10m+)
  • Người sử dụng: Fuma Kagero, Fudo

Earth Release: Double Suicide Decapitation Technique

  • Tên: Thổ Độn: Tâm Trung Trảm Thủ Chi Thuật (土遁・心中斬首の術, Doton: Shinjū Zanshu no Jutsu)
  • Loại: Cấp D, Phụ trợ, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Hatake Kakashi
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 5
Earth Release: Earth Dragon Bullet
  • Tên: Thổ Độn: Thổ Long Đạn (土遁・土龍弾, Doton: Doryūdan)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Tầm xa (10m+)
  • Người sử dụng: Sarutobi Hiruzen
  • Bắt ấn: Mùi, Ngọ, Thìn
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 69
Earth Release: Earth Flow River
  • Tên: Thổ Độn: Thổ Lưu Đại Hà (土遁・土流大河, Doton: Doryū Taiga)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Sarutobi Hiruzen
  • Bắt ấn: Dần
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 69
Earth Release: Earth Style Wall
  • Tên: Thổ Độn: Thổ Lưu Đích (土遁・土流壁, Doton: Doryūheki)
  • Loại: Cấp B, Phòng thủ, Tầm ngắn (0-5m)
  • Người sử dụng: Sarutobi Hiruzen, Hatake Kakashi, Fudo
  • Bắt ấn: Dần tay trái, Sửu tay phải, Sửu phía trên Dần
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 71
Earth Release: Hidden Among Rocks Technique
  • Tên: Thổ Độn: Thạch Ẩn Chi Thuật (Doton: Iwagakure no Jutsu)
  • Loại: Chưa biết hạng, Phòng thủ, Tầm xa (10m+)
  • Người sử dụng: Kamizuru Suzumebachi, Kamizuru Jibachi, Kamizuru Kurobachi, Yamato, Fuka, Fuen, Fudo, Kazuma
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 165
Earth Release: Hiding Like a Mole Technique
  • Tên: Thổ Độn: Thổ Long Ẩn Chi Thuật (土遁・土竜隠れの術, Doton: Moguragakure no Jutsu)
  • Loại: Cấp C, Phụ trợ
  • Người sử dụng: Deidara, Tobi
Earth Release: Mud Indulgence
  • Tên: Earth Release: Mud Indulgence (Doton: Doro Hōshi)
  • Loại: Chưa biết hạng, Tấn công, Tầm xa (10m+)
  • Người sử dụng: Fuka
  • Tập đầu xuất hiện: Shippūden Tập 67
Earth Release: Underground Projection Fish Technique
  • Tên: Thổ Độn: Thổ Trung Ảnh Ngư Chi Thuật (土遁・土中映魚の術, Doton: Dochū Eigyo no Jutsu)
  • Loại: Cấp C, Phụ trợ
  • Người sử dụng: Kagari, Oboro, Mubi, Kagero Fuma, Hatake Kakashi, Yamato, Mizuki, Yakushi Kabuto (Naruto: Uzumaki Chronicles)
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 36
Earth Release: Underground Submarine Voyage
  • Tên: Thổ Độn: Thổ Trung Tiềm Hàng (土遁・土中潜航, Doton: Dochū Senkō)
  • Loại: Cấp C, Tấn công, Phụ trợ, Tầm ngắn đến trung (0-10m)
  • Người sử dụng: Hoshigaki Kisame
  • Tập đầu xuất hiện: Shippūden Tập 12
Eight Gates
  • Tên: Bát Môn (八門, Hachimon)
  • Người sử dụng: Maito Gai, Rock Lee, Hatake Kakashi
  • Tập đầu xuất hiện: Naruto Tập 49
  • Bao gồm: Khai Môn (開門, Kaimon), Hưu Môn (休門, Kyūmon), Sinh Môn (生門, Seimon) , Thương Môn (傷門, Shōmon), Đỗ Môn (杜門,Tomon), Cảnh Môn (景門, Keimon), Kinh Môn (驚門, Kyōmon), Tử Môn (死門, Shimon).
Eight Trigrams Empty Palm
  • Tên: Bát Quái Không Chưởng (八卦空掌, Hakke KūshōViz "Eight TrigMùis Sky Palm")
  • Loại: Kekkei Genkai, Không xếp hạng, Tấn công, Tầm ngắn tới trung (0-10m)
  • Người sử dụng: Hyuuga Neji
  • Tập đầu xuất hiện: Shippūden Tập 13

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét